Băng tải móng ngựa chất liệu inox SKSL304N1 hay còn gọi là băng tải tổ ong, thiết kế linh hoạt, chịu lực và chịu nhiết tốt được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực thực phẩm, đóng gói, xử lý nước thải.
Băng tải móng ngựa còn được làm bởi các chất liệu khác như thép, thép mạ kẽm, thép không gỉ mang đến khả năng chịu tải trọng cao, chịu nhiệt, đảm bảo vệ sinh. Do đó, băng tải inox loại này được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực logistics, sưởi, sấy, làm mát, rửa, sàng lọc sản phẩm, sản xuất bánh mì, xử lý nước thải, ...
Băng tải Sandi móng ngựa chất liệu inox SKSL304N1.
Băng tải kim loại móng ngựa có cấu tạo chắc chắn, tin cậy.
Băng tải Sandi móng ngựa là loại băng tải kim loại, được cấu tạo từ các dải kim loại dẹt, uống sóng được liên kết với nhau bằng thanh inox ngang tạo thành hình móng ngựa hay tổ ong. Với thiết kế này Băng tải Sandi móng ngựa linh hoạt trong việc tháo, lắp, vận hành.
Chất liệu băng tải inox, không rỉ, dễ dàng vệ sinh kết hợp với thanh inox dẹt cho băng tải có khả năng chịu lực tốt.
Chất liệu sẵn có
Dây đai tổ ong được làm tiêu chuẩn bằng thép nhẹ, thép nhẹ mạ kẽm, thép không gỉ AISI 304 và AISI 316. Dây đai cần bảo trì tối thiểu và sẽ có tuổi thọ sử dụng nhiều năm nếu sử dụng tốt.
Thông số kỹ thuật
A: Chiều rộng tổng thể (mm) B: Khoảng cách thanh ngang (mm)
C: Khoảng cách bên danh nghĩa (mm) D: Đường kính thanh ngang (mm)
E: Chiều cao của vật liệu dải phẳng (mm) F: Độ dày của vật liệu dải phẳng (mm)
G: Số khẩu độ trên chiều rộng (mm)
Thông số kỹ thuật |
||||
Mã hàng |
Khoảng cách thanh chéo (mm) |
Khoảng cách bên danh nghĩa (mm) |
Dải phẳng (mm) |
Thanh chéo (mm) |
SD CB01 |
13,7 |
14.6 |
10x1 |
3 |
SD CB02 |
26,2 |
15,55 |
12x1,2 |
4 |
SD CB03 |
27,4 |
15,7 |
9,5x1,25 |
3 |
SD CB04 |
27,4 |
24,7 |
9,5x1,25 |
3 |
SD CB05 |
28,6 |
15 |
9,5x1,25 |
3 |
SD CB06 |
28,6 |
26,25 |
9,5x1,25 |
3 |
SD CB07 |
28,4 |
22,5 |
15x1,2 |
4 |
LƯU Ý: Thông số kỹ thuật tùy chỉnh có sẵn nếu bạn không thể tìm thấy kích thước phù hợp. |
Công Ty Cổ Phần Sandi Việt Nam
Điện thoại (Hotline): 0903223663
Tên thuộc tính | Giá trị |
---|
Tên tài liệu |
---|